Từ điển Thiều Chửu
舂 - thung
① Ðâm, giã. Như thung mễ 舂米 giã gạo. ||② Cùng nghĩa với chữ xung 衝.

Từ điển Trần Văn Chánh
舂 - thung
① Giã, đâm, nghiền: 舂米 Giã gạo; 舂葯 Nghiền thuốc; ② (văn) Như 衝 (bộ 行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舂 - thung
Cái cối giã gạo — Giã cho nát. Td: Thung mễ ( giã gạo ).